Hướng dẫn tích hợp ngân hàng điện tử MB trên PMKT VACOM online
-
Khai báo danh mục tài khoản hạch toán
KTV (kế toán viên) khai báo danh mục tài khoản hạch toán, chi tiết theo ngân hàng cần quản lý.
Đường dẫn : Danh mục / Đối tượng / Danh mục tài khoản
-
F4 thêm mới tài khoản con của tài khoản tiền gửi Ngân hàng
-
Số tài khoản : Khai báo số tài khoản của ngân hàng đang quản lý
-
Tên ngân hàng : Chọn tên ngân hàng đang quản lý.
-
Đăng ký kết nối ngân hàng :
Đường dẫn : Danh mục / Ngân hàng / Đăng ký kết nối.
KTV thêm mới thông tin kết nối ngân hàng,
-
Chọn mã tài khoản hạch toán đã khai báo trong danh mục tài khoản tại trường Mã tài khoản
-
Chọn mã ngân hàng MB tại trường mã ngân hàng
-
Thực hiện đăng nhập vào tài khoản ngân hàng MBank đã được phía ngân hàng cung cấp.
Đường dẫn : Chứng từ / Vốn bằng tiền / Báo nợ ngân hàng / Chức năng / Đăng nhập MB
Sau khi đăng nhập thành công, KTV có thể truy vấn để lấy tên người trong hệ thống ngân hàng MB và qua Napas update thông tin vào danh mục đối tượng, phục vụ cho việc hạch toán các lệnh chuyển tiền.
-
Tại ngân hàng : lọc tên ngân hàng của đối tượng đang theo dõi
-
Số tài khoản : nhập số tài khoản ngân hàng của đối tượng đang theo dõi, tab qua trường Tên tài khoản, hệ thống sẽ update được tên tài khoản được từ hệ thống Mb bank trả về.
-
Lập lệnh chuyển tiền và chuyển lệnh sang ngân hàng.
Đường dẫn : Chứng từ / Vốn bằng tiền / Báo nợ ngân hàng
Tạo phiếu và nhập đầy đủ các thông tin chuyển tiền của người thụ hưởng, lưu chứng từ và thực hiện bước chuyển lệnh sang ngân hàng
Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ / Tích hợp sang MB
KTV có thể theo dõi trạng thái của lệnh chuyển tiền đã chuyển sang ngân hàng bằng bước Cập nhật trạng thái giao dịch, hệ thống sẽ update trạng thái của từng lệnh chuyển tiền được chọn khi cần kiểm tra trạng thái giao dịch.
-
Truy vấn tài khoản tiết kiệm
Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ / Truy vấn tài khoản tiết kiệm
Thực hiện truy vấn một số thông tin tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như :
Chi tiết các thông tin hiển thị :
Thông tin |
Giải thích |
Tài khoản |
Số tài khoản ngân hàng. |
Loại tiền |
Loại tiền tệ của tài khoản. |
Ngày mở sổ |
Ngày mở tài khoản. |
Ngày bắt đầu kỳ hạn |
Ngày bắt đầu kỳ hạn gửi tiết kiệm |
Số dư khả dụng |
Số dư khả dụng |
Số dư quy đổi |
Số dư quy đổi |
Số tiền gốc |
Số tiền gốc. |
Lãi suất (%) |
Lãi suất. |
Chỉ thị tái tục |
Chỉ thị tái tục. |
Tài khoản nguồn |
Số tài khoản nguồn. |
-
Truy vấn tài khoản thanh toán
Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ / Truy vấn tài khoản thanh toán
Thực hiện truy vấn một số thông tin tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như :
Chi tiết thông tin
Thông tin |
Giải thích |
Tên tài khoản |
Tên tài khoản. |
Mã chi nhánh |
Mã chi nhánh ngân hàng |
Gía trị quy đổi số dư |
Số dư khả dụng hiện tại của tài khoản |
Số dư |
Số dư tài khoản |
Số tiền bị phong tỏa |
Số tiền bị phong tỏa |
Số dư khả dụng |
Số dư khả dụng |
Ngày mở |
Ngày mở tài khoản |
Hạn mức thấu chi |
Số tiền tối đa có thể sử dụng vượt mức khi số dư tài khoản thanh toán về 0 |
-
Truy vấn tài khoản LD
Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ / Truy vấn tài khoản LD
Chi tiết thông tin :
Thông tin |
Giải thích |
Số khoản vay LD |
Số tài khoản ngân hàng. |
Loại tiền |
Loại tiền tệ của tài khoản. |
Dư nợ gốc hiện tại quy đổi VND |
Dư nợ gốc hiện tại quy đổi VND
|
Số tiền gốc đến hạn gần nhất quy đổi VND |
Số tiền gốc đến hạn gần nhất quy đổi VND |
Số tiền lãi phải trả gần nhất quy đổi VND |
Số tiền lãi phải trả gần nhất quy đổi VND |
Loại khoản vay |
Thông tin loại khoản vay. |
Dư nợ gốc ban đầu |
Số dư nợ gốc ban đầu. |
Dư nợ gốc ban đầu quy đổi VND |
Dư nợ gốc ban đầu quy đổi VND |
Mục đích khoản vay |
Mục đích của khoản vay. |
Dư nợ gốc hiện tại |
Dư nợ gốc hiện tại |
Số tiền gốc đến hạn gần nhất |
Số tiền gốc đến hạn gần nhất |
Số tiền lãi phải trả gần nhất |
Số tiền lãi phải trả gần nhất |
Ngày giải ngân |
Ngày giải ngân khoản vay. |
Ngày hết hạn khoản vay |
Thời hạn khoản vay. |
Lãi suất |
Lãi suất |
Ngày thu lãi tiếp theo |
Ngày thu lãi tiếp theo |
Ngày thu gốc tiếp theo |
Ngày thu gốc tiếp theo |
Thời hạn của khoản vay (tháng) |
Thời hạn của khoản vay (tháng) |
Nhóm nợ |
Nhóm nợ |
Lưu ý : Việc truy vấn các loại tài khoản, KTV có thể truy vấn chi tiết theo từng số tài khoản, trường hợp không nhập chi tiết số tài khoản vào bộ lọc, phần mềm sẽ trả ra kết quả thông tin của tất cả các tài khoản tùy theo loại truy vấn.
-
Lịch sử giao dịch ngân hàng
Để xem lịch sử giao dịch của tài khoản ngân hàng, chúng ta truy cập theo đường dẫn:
Đường dẫn : Hóa đơn / Hóa đơn / Lịch sử giao dịch ngân hàng
Trên thanh công cụ tại màn hình hiển thị, chọn “Sao kê giao dịch”
Khi chúng ta thực hiện chức năng kết quả thực hiện sẽ hiển thị như sau:
Tại đây KTV có thể thực hiện bước tiếp theo là “Tạo chứng từ”
Căn cứ theo loại giao dịch phát sinh, KTV có thể tạo tự động được chứng từ “Báo nợ ngân hàng” hoặc “ Báo có ngân hàng” theo từng giao dịch đã nhận về.
-
Đăng xuất
Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Chức năng / Đăng xuất MB
Tạo giao diện báo nợ ngân hàng KTV có thể thoát khỏi đăng nhập chức năng “Ngân Hàng Điện Tử”.