Hướng dẫn tích hợp ngân hàng điện tử MB trên PMKT VACOM online

Trịnh Tới
Đăng vào 11/04/2024
7 lượt xem

Hướng dẫn tích hợp ngân hàng điện tử MB trên PMKT VACOM online

  1. Khai báo danh mục tài khoản hạch toán 

KTV (kế toán viên) khai báo danh mục tài khoản hạch toán, chi tiết theo ngân hàng cần quản lý. 

Đường dẫn : Danh mục / Đối tượng / Danh mục tài khoản 

  • F4 thêm mới tài khoản con của tài khoản tiền gửi Ngân hàng 

  • Số tài khoản : Khai báo số tài khoản của ngân hàng đang quản lý 

  • Tên ngân hàng : Chọn tên ngân hàng đang quản lý. 

  1. Đăng ký kết nối ngân hàng : 

Đường dẫn : Danh mục / Ngân hàng / Đăng ký kết nối. 

KTV thêm mới thông tin kết nối ngân hàng,  

  • Chọn mã tài khoản hạch toán đã khai báo trong danh mục tài khoản tại trường Mã tài khoản 

  • Chọn mã ngân hàng MB tại trường mã ngân hàng 

 

  1. Thực hiện đăng nhập vào tài khoản ngân hàng MBank đã được phía ngân hàng cung cấp. 

Đường dẫn : Chứng từ / Vốn bằng tiền / Báo nợ ngân hàng / Chức năng / Đăng nhập MB 

 

Sau khi đăng nhập thành công, KTV có thể truy vấn để lấy tên người trong hệ thống ngân hàng MB và qua Napas update thông tin vào danh mục đối tượng, phục vụ cho việc hạch toán các lệnh chuyển tiền. 

  • Tại ngân hàng : lọc tên ngân hàng của đối tượng đang theo dõi 

  • Số tài khoản : nhập số tài khoản ngân hàng của đối tượng đang theo dõi, tab qua trường Tên tài khoản, hệ thống sẽ update được tên tài khoản được từ hệ thống Mb bank trả về. 

  1. Lập lệnh chuyển tiền và chuyển lệnh sang ngân hàng. 

Đường dẫn : Chứng từ / Vốn bằng tiền / Báo nợ ngân hàng 

 

Tạo phiếu và nhập đầy đủ các thông tin chuyển tiền của người thụ hưởng, lưu chứng từ và thực hiện bước chuyển lệnh sang ngân hàng 

Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ / Tích hợp sang MB 

KTV có thể theo dõi trạng thái của lệnh chuyển tiền đã chuyển sang ngân hàng bằng bước Cập nhật trạng thái giao dịch, hệ thống sẽ update trạng thái của từng lệnh chuyển tiền được chọn khi cần kiểm tra trạng thái giao dịch. 

  1. Truy vấn tài khoản tiết kiệm 

Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ /  Truy vấn tài khoản tiết kiệm 

Thực hiện truy vấn một số thông tin tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như  : 

Chi tiết các thông tin hiển thị : 

Thông tin 

Giải thích 

Tài khoản 

Số tài khoản ngân hàng. 

Loại tiền 

Loại tiền tệ của tài khoản. 

Ngày mở sổ 

Ngày mở tài khoản. 

Ngày bắt đầu kỳ hạn 

Ngày bắt đầu kỳ hạn gửi tiết kiệm 

Số dư khả dụng 

Số dư khả dụng 

Số dư quy đổi 

Số dư quy đổi 

Số tiền gốc 

Số tiền gốc. 

Lãi suất (%) 

Lãi suất. 

Chỉ thị tái tục 

Chỉ thị tái tục. 

Tài khoản nguồn 

Số tài khoản nguồn. 

 

 

  1. Truy vấn tài khoản thanh toán 

Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ /  Truy vấn tài khoản thanh toán 

Thực hiện truy vấn một số thông tin tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như  : 

Chi tiết thông tin 

Thông tin 

Giải thích 

Tên tài khoản 

Tên tài khoản. 

Mã chi nhánh 

Mã chi nhánh ngân hàng 

Gía trị quy đổi số dư 

Số dư khả dụng hiện tại của tài khoản 

Số dư  

Số dư tài khoản 

Số tiền bị phong tỏa 

Số tiền bị phong tỏa 

Số dư khả dụng 

Số dư khả dụng 

Ngày mở  

Ngày mở tài khoản 

Hạn mức thấu chi 

Số tiền tối đa có thể sử dụng vượt mức khi số dư tài khoản thanh toán về 0 

 

  1. Truy vấn tài khoản LD 

Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Nghiệp vụ /  Truy vấn tài khoản LD 

Chi tiết thông tin : 

Thông tin 

Giải thích 

Số khoản vay LD 

Số tài khoản ngân hàng. 

Loại tiền 

Loại tiền tệ của tài khoản. 

Dư nợ gốc hiện tại quy đổi VND 

Dư nợ gốc hiện tại quy đổi VND 

 

Số tiền gốc đến hạn gần nhất quy đổi VND 

Số tiền gốc đến hạn gần nhất quy đổi VND 

Số tiền lãi phải trả gần nhất quy đổi VND 

Số tiền lãi phải trả gần nhất quy đổi VND 

Loại khoản vay 

Thông tin loại khoản vay. 

Dư nợ gốc ban đầu 

Số dư nợ gốc ban đầu. 

Dư nợ gốc ban đầu quy đổi VND 

Dư nợ gốc ban đầu quy đổi VND 

Mục đích khoản vay 

Mục đích của khoản vay. 

Dư nợ gốc hiện tại 

Dư nợ gốc hiện tại 

Số tiền gốc đến hạn gần nhất 

Số tiền gốc đến hạn gần nhất 

Số tiền lãi phải trả gần nhất 

Số tiền lãi phải trả gần nhất 

Ngày giải ngân 

Ngày giải ngân khoản vay. 

Ngày hết hạn khoản vay 

Thời hạn khoản vay. 

Lãi suất 

Lãi suất 

Ngày thu lãi tiếp theo 

Ngày thu lãi tiếp theo 

Ngày thu gốc tiếp theo 

Ngày thu gốc tiếp theo 

Thời hạn của khoản vay (tháng) 

Thời hạn của khoản vay (tháng) 

Nhóm nợ 

Nhóm nợ 

 

Lưu ý : Việc truy vấn các loại tài khoản, KTV có thể truy vấn chi tiết theo từng số tài khoản, trường hợp không nhập chi tiết số tài khoản vào bộ lọc, phần mềm sẽ trả ra kết quả thông tin của tất cả các tài khoản tùy theo loại truy vấn. 

  1. Lịch sử giao dịch ngân hàng 

Để xem lịch sử giao dịch của tài khoản ngân hàng, chúng ta truy cập theo đường dẫn:   

Đường dẫn : Hóa đơn / Hóa đơn / Lịch sử giao dịch ngân hàng 

Trên thanh công cụ tại màn hình hiển thị, chọn “Sao kê giao dịch” 

Khi chúng ta thực hiện chức năng kết quả thực hiện sẽ hiển thị như sau: 

Tại đây KTV có thể thực hiện bước tiếp theo là “Tạo chứng từ”  

Căn cứ theo loại giao dịch phát sinh, KTV có thể tạo tự động được chứng từ “Báo nợ ngân hàng” hoặc “ Báo có ngân hàng” theo từng giao dịch đã nhận về. 

  1. Đăng xuất  

Đường dẫn : Báo nợ ngân hàng / Chức năng / Đăng xuất MB 

Tạo giao diện báo nợ ngân hàng KTV có thể thoát khỏi đăng nhập chức năng “Ngân Hàng Điện Tử”. 

 

 

 

 

 

 

 

Tags:

Hãy để VACOM giúp bạn

Giải pháp phần mềm phù hợp nhât cho doanh nghiệp của bạn